Khóa học java

ArrayList trong Java

0 phút đọc

Trong Java, chúng ta cần khai báo độ dài của một mảng trước khi sử dụng. Khi đã khai báo kích thước của một mảng rồi thì rất khó để thay đổi kích thước đó. Để xử lý vấn đề này, chúng ta có thể sử dụng lớp ArrayList.Các lớp ArrayList có mặt trong gói java.util cho phép chúng ta tạo ra các mảng có thể thay đổi kích thước.

Không giống như mảng, ArrayList (đối tượng của class ArrayList) có thể tự động điều chỉnh kích cỡ của nó khi chúng ta thêm vào hoặc xóa đi các phần tử. Do đó, ArrayList còn được gọi là mảng động.

Những điểm về ArrayList:

  • Lớp ArrayList trong java có thể chứa các phần tử trùng lặp.
  • Lớp ArrayList duy trì thứ tự của phần tử được thêm vào.
  • Lớp ArrayList là không đồng bộ (non-synchronized).
  • Lớp ArrayList cho phép truy cập ngẫu nhiên vì nó lưu dữ liệu theo chỉ mục.
  • Lớp ArrayList trong java, thao tác chậm vì cần nhiều sự dịch chuyển nếu bất kỳ phần tử nào bị xoá khỏi danh sách.

Khởi tạo một ArrayList

Khởi tạo ArrayList trong java ta sử dụng cú pháp sau

java Copy
ArrayList<Type> arrayList= new ArrayList<>();

Trong đó Type là kiểu dữ liệu của ArrayList mà ta muốn tạo

java Copy
// create Integer type ArrayList
ArrayList<Integer> arrayList = new ArrayList<>();

// create String type ArrayList
ArrayList<String> arrayList = new ArrayList<>();

Constructor của lớp ArrayList

Constructor Mô tả
ArrayList() Nó được sử dụng để khởi tạo một danh sách mảng trống.
ArrayList(Collection c) Nó được sử dụng để xây dựng một danh sách mảng được khởi tạo với các phần tử của collection c.
ArrayList(int capacity) Nó được sử dụng để xây dựng một danh sách mảng mà có dung lượng ban đầu được chỉ định.

Các phương thức của lớp ArrayList

Thêm một phần tử vào ArrayList

Để thêm một phần tử vào ArrayList, chúng ta sử dụng hàm add()

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args){
      ArrayList<String> animals = new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử
    animals.add("Dog");
    animals.add("Cat");
    animals.add("Horse");
    System.out.println("ArrayList: " + animals);
  }
}

Kết quả

ArrayList: [Dog, Cat, Horse]

Hoặc ta cũng có thể thêm nhiều phần tử vào một ArrayList bằng cách sử dụng các chỉ số

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args){
    ArrayList<String> animals = new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử
    animals.add(0,"Dog");
    animals.add(1,"Cat");
    animals.add(2,"Horse");
    System.out.println("ArrayList: " + animals);
  }
}

Kết quả

ArrayList: [Dog, Cat, Horse]

Thêm tất cả các phần tử từ ArrayList này sang ArrayList khác

Để thêm tất cả các phần tử của ArrayList này vào một ArrayList mới, chúng ta sử dụng hàm addAll().

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args){
    ArrayList<String> mammals = new ArrayList<>();
    mammals.add("Dog");
    mammals.add("Cat");
    mammals.add("Horse");
    System.out.println("Mammals: " + mammals);

    ArrayList<String> animals = new ArrayList<>();
    animals.add("Crocodile");

    // Add all elements of mammals in animals
    animals.addAll(mammals);
    System.out.println("Animals: " + animals);
  }
}

Kết quả

Mammals: [Dog, Cat, Horse]
Animals: [Crocodile, Dog, Cat, Horse]

Truy cập tới các phần tử trong ArrayList

Để truy cập ngẫu nhiên các phần tử của ArrayList, chúng ta sử dụng hàm get()

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    ArrayList<String> animals= new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử
    animals.add("Dog");
    animals.add("Horse");
    animals.add("Cat");
    System.out.println("ArrayList: " + animals);
    // Lấy phần tử từ Array List
    String str = animals.get(0);
    System.out.print("Element at index 0: " + str);
  }
}

Kết quả

ArrayList: [Dog, Horse, Cat]
Element at index 0: Dog

Để truy cập các phần tử của ArrayList một cách tuần tự, chúng ta sử dụng hàm iterator(). Chúng ta phải nhập gói java.util.Iterator để sử dụng hàm này

java Copy
import java.util.ArrayList;
import java.util.Iterator;

class Main {
  public static void main(String[] args){
    ArrayList<String> animals = new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử vào Array List
    animals.add("Dog");
    animals.add("Cat");
    animals.add("Horse");
    animals.add("Zebra");
    // Tạo một object của Iterator
    Iterator<String> iterate = animals.iterator();
    System.out.print("ArrayList: ");
    // Sử dụng method của Iterator để truy cập vào phần tử
    while(iterate.hasNext()){
        System.out.print(iterate.next());
        System.out.print(", ");
    }
  }
}

Kết quả

ArrayList: Dog, Cat, Horse, Zebra,

Có thể bạn chưa biết

  • Hàm hasNext() trả về true nếu có một phần tử tiếp theo trong ArrayList.
  • Hàm next() trả về phần tử tiếp theo trong ArrayList.

Thay đổi phần tử trong ArrayList

Để thay đổi các phần tử của ArrayList, chúng ta có thể sử dụng hàm set() để cập nhật nội dung phần tử trong ArrayList.

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    ArrayList<String> animals= new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử vào Array List
    animals.add("Dog");
    animals.add("Cat");
    animals.add("Horse");
    System.out.println("ArrayList: " + animals);
    // Thay đổi phần tử trong ArrayList
    animals.set(2, "Zebra");
    System.out.println("Modified ArrayList: " + animals);
  }
}

Kết quả

ArrayList: [Dog, Cat, Horse]
Modified ArrayList: [Dog, Cat, Zebra]

Xóa phần tử trong ArrayList

Để loại bỏ một phần tử khỏi ArrayList, chúng ta có thể sử dụng hàm remove().

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    ArrayList<String> animals = new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử vào Array List
    animals.add("Dog");
    animals.add("Cat");
    animals.add("Horse");
    System.out.println("Initial ArrayList: " + animals);
    // Xoá phần tử từ vị trí 2
    String str = animals.remove(2);
    System.out.println("Final ArrayList: " + animals);
    System. out.println("Removed Element: " + str);
  }
}

Kết quả

Initial ArrayList: [Dog, Cat, Horse]
Final ArrayList: [Dog, Cat]
Removed Element: Horse

Ngoài ra, nếu bạn muốn loại bỏ tất cả các phần tử khỏi ArrayList, chúng ta sử dụng hàm removeAll()

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    ArrayList<String> animals = new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử vào ArrayList
    animals.add("Dog");
    animals.add("Cat");
    animals.add("Horse");
    System.out.println("Initial ArrayList: " + animals);
    // Xoá tất cả các phần tử
    animals.removeAll(animals);
    System.out.println("Final ArrayList: " + animals);
  }
}

Kết quả

Initial ArrayList: [Dog, Cat, Horse]
Final ArrayList: []

Thêm một hàm nữa là hàm clear() để loại bỏ tất cả các phần tử khỏi ArrayList.

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    ArrayList<String> animals= new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử vào Array List
    animals.add("Dog");
    animals.add("Cat");
    animals.add("Horse");
    System.out.println("Initial ArrayList: " + animals);
    // Xoá tất cả các phần tử
    animals.clear();
    System.out.println("Final ArrayList: " + animals);
  }
}

Kết quả

Initial ArrayList: [Dog, Cat, Horse]
Final ArrayList: []

Lặp qua các phần tử trong ArrayList

Cách thứ nhất chúng ta có thể sử dụng hàm for thông thường để lặp qua các phần tử

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    // Tạo một ArrayList
    ArrayList<String> animals = new ArrayList<>();
    animals.add("Cow");
    animals.add("Cat");
    animals.add("Dog");
    System.out.println("ArrayList: " + animals);
    // Sử dụng for loop
    System.out.print("Accessing individual elements: ");
    for(int i = 0; i < animals.size(); i++) {
        System.out.print(animals.get(i));
        System.out.print(", ");
    }
  }
}

Kết quả

ArrayList: [Cow, Cat, Dog]
Accessing individual elements: Cow, Cat, Dog,

Cách thứ hai là chúng ta có thể sử dụng forEach để lặp qua các phần tử của ArrayList

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    // Tạo một ArrayList
    ArrayList<String> animals = new ArrayList<>();
    animals.add("Cow");
    animals.add("Cat");
    animals.add("Dog");
    System.out.println("ArrayList: " + animals);
    System.out.print("Accessing individual elements:  ");
    for(String animal : animals) {
        System.out.print(animal);
        System.out.print(", ");
    }
  }
}

Kết quả

ArrayList: [Cow, Cat, Dog]
Accessing individual elements: Cow, Cat, Dog,

Kiểm tra độ dài của ArrayList

Để có thể lấy số lượng các phần tử của một ArrayList chúng ta có thể sử dụng hàm size()

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    ArrayList<String> animals= new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử vào ArrayList
    animals.add("Dog");
    animals.add("Horse");
    animals.add("Cat");
    System.out.println("ArrayList: " + animals);
    // Lấy ra số phần tử của ArrayList
    System.out.println("Size: " + animals.size());
  }
}

Kết quả

ArrayList: [Dog, Horse, Cat]
Size: 3

Sắp xếp các phần tử của một ArrayList

Để sắp xếp các phần tử của một ArrayList, chúng ta sử dụng hàm sort() của class Collections. Theo mặc định, việc sắp xếp xảy ra theo thứ tự bảng chữ cái hoặc thứ tự số theo chiều tăng dần.

java Copy
import java.util.ArrayList;
import java.util.Collections;

class Main {
  public static void main(String[] args){
    ArrayList<String> animals= new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử vào ArrayList
    animals.add("Horse");
    animals.add("Zebra");
    animals.add("Dog");
    animals.add("Cat");
    System.out.println("Unsorted ArrayList: " + animals);
    // Sắp xếp ArrayList
    Collections.sort(animals);
    System.out.println("Sorted ArrayList: " + animals);
  }
}

Kết quả

Unsorted ArrayList: [Horse, Zebra, Dog, Cat]
Sorted ArrayList: [Cat, Dog, Horse, Zebra]

Cách chuyển một ArrayList thành một mảng Array trong Java

Trong Java, chúng ta có thể chuyển đổi ArrayList thành một Array bằng hàm toArray()

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    ArrayList<String> animals= new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử vào Array List
    animals.add("Dog");
    animals.add("Cat");
    animals.add("Horse");
    System.out.println("ArrayList: " + animals);
    // Create a new array of String type
    String[] arr = new String[animals.size()];
    // Convert ArrayList into an array
    animals.toArray(arr);
    System.out.print("Array: ");
    for(String item:arr) {
      System.out.print(item+", ");
    }
  }
}

Kết quả

ArrayList: [Dog, Cat, Horse]
Array: Dog, Cat, Horse,

Chuyển mảng thành ArrayList trong Java

Chúng ta cũng có thể chuyển đổi Array thành một ArrayList, để làm được điều này chúng ta có thể sử dụng hàm asList() của class Array.

java Copy
import java.util.ArrayList;
import java.util.Arrays;

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    // Create an array of String type
    String[] arr = {"Dog", "Cat", "Horse"};
    System.out.print("Array: ");
    for(String str: arr) {
        System.out.print(str);
        System.out.print(" ");
    }
    // Tạo ArrayList từ mảng
    ArrayList<String> animals = new ArrayList<>(Arrays.asList(arr));
    System.out.println("\nArrayList: " + animals);
  }
}

Kết quả

Array: Dog, Cat, Horse
ArrayList: [Dog, Cat, Horse]

Chuyển ArrayList thành String trong Java

Để chuyển đổi một Java thành String, chúng ta có thể sử dụng hàm toString()

java Copy
import java.util.ArrayList;

class Main {
  public static void main(String[] args) {
    ArrayList<String> animals = new ArrayList<>();
    // Thêm phần tử vào ArrayList
    animals.add("Dog");
    animals.add("Cat");
    animals.add("Horse");
    System.out.println("ArrayList: " + animals);
    String str = animals.toString();
    System.out.println("String: " + str);
  }
}

Kết quả

ArrayList: [Dog, Cat, Horse]
String: [Dog, Cat, Horse]

Một số hàm trong ArrayList

Hàm Mô tả
clone() Tạo một ArrayList mới với cùng phần tử, kích thước và dung lượng.
contains() Tìm kiếm ArrayList cho phần tử đã chỉ định và trả về kết quả boolean.
ensureCapacity() Chỉ định tổng phần tử mà ArrayList có thể chứa.
isEmpty() Kiểm tra nếu ArrayList trống.
indexOf() Tìm kiếm một phần tử được chỉ định trong ArrayList và trả về chỉ số của phần tử.
trimToSize() Giảm dung lượng của một ArrayList về kích thước hiện tại của nó.
Avatar
Được viết bởi

Admin Team

Gợi ý câu hỏi phỏng vấn

Không có dữ liệu

Không có dữ liệu

Gợi ý bài viết
Không có dữ liệu

Không có dữ liệu

Bình luận

Chưa có bình luận nào

Chưa có bình luận nào