LinkedList
là một cấu trúc dữ liệu tuyến tính. Các phần tử trong LinkedList không được lưu trữ liền kề nhau giống như arrays. Mỗi phần tử trong LinkedList liên kết với nhau bằng một con trỏ, nghĩa là mỗi phần tử sẽ tham chiếu đến địa chỉ của phần tử tiếp theo.
Sử dụng LinkedList
trong Java
Class LinkedList
trong Java triển khai danh sách liên kết đôi. Mỗi phần tử trong một LinkedList được gọi là một nút .
Nó bao gồm 3 trường:
- Prev – Lưu địa chỉ của phần tử trước trong list. Trả về null đối với các phần tử đầu tiên.
- Next – Lưu trữ địa chỉ của phần tử tiếp theo trong danh sách. Trả về null đối với các phần tử cuối cùng.
- Data – Lưu trữ dữ liệu thực.
Các phần tử trong LinkedList không được lưu trữ theo trình tự. Thay vào đó, chúng nằm rải rác và được kết nối thông qua các liên kết (Prev và Next).
Ở đây chúng ta có 3 phần tử trong một LinkedList:
- Dog – đây là phần tử đầu tiên, phần tử của địa chỉ trước là
null
và phần tử của địa chỉ tiếp theo làCat
- Cat – đây là phần tử thứ hai, phần tử của địa chỉ trước là
Dog
và phần tử của địa chỉ tiếp theo làCow
- Cow – đây là phần tử cuối cùng, phần tử địa chỉ trước là
Cat
và phần tử của địa chỉ tiếp theo lànull
Cách tạo một LinkedList
trong Java
Đây là cách chúng ta có thể tạo các LinkedList trong Java:
java
LinkedList<Type> linkedList = new LinkedList<>();
Ở đây, Type là kiểu của LinkedList. Ví dụ:
java
// create Integer type linked list
LinkedList<Integer> linkedList = new LinkedList<>();
// create String type linked list
LinkedList<String> linkedList = new LinkedList<>();
Tạo LinkedList bằng cách sử dụng Interface
java
List<String> animals1 = new LinkedList<>();
Ở đây chúng ta đã khai báo một LinkedList
animals1, bằng cách sử dụng List interface. LinkedList
chỉ có thể truy cập các hàm của List interface. Thêm một ví dụ nữa nhé:
java
Queue<String> animals2 = new LinkedList<>();
Deque<String> animals3 = new LinkedList<>();
Ở đây, animals2 có thể truy cập các hàm của Queue interface. Tuy nhiên, animals3 chỉ có thể truy cập các hàm của Deque
và Queue
interface. Đó là bởi vì Deque
là một sub interface
của Queue
.
Thêm các phần tử vào LinkedList
Để thêm một phần tử (nút) vào cuối LinkedList
, chúng ta sử dụng hàm add()
. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
class Main {
public static void main(String[] args){
LinkedList<String> animals = new LinkedList<>();
// Add elements to LinkedList
animals.add("Dog");
animals.add("Cat");
animals.add("Horse");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Cat, Horse]
Thêm phần tử từ LinkedList
này sang LinkedList
khác
Để thêm tất cả các phần tử từ LinkedList này sang LinkedList khác, chúng ta sử dụng hàm addAll()
. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
class Main {
public static void main(String[] args){
LinkedList<String> mammals = new LinkedList<>();
mammals.add("Dog");
mammals.add("Cat");
mammals.add("Horse");
System.out.println("Mammals: " + mammals);
LinkedList<String> animals = new LinkedList<>();
animals.add("Crocodile");
// Add all elements of mammals in animals
animals.addAll(mammals);
System.out.println("Animals: " + animals);
}
}
Kết quả
Mammals: [Dog, Cat, Horse]
Animals: [Crocodile, Dog, Cat, Horse]
Ngoài ra, chúng ta cũng có thể sử dụng hàm listsIterator()
để thêm các phần tử vào LinkedList. Để sử dụng nó, chúng ta phải nhập vào gói java.util.ListIterator
. Ví dụ:
java
import java.util.ArrayList;
import java.util.ListIterator;
class Main {
public static void main(String[] args) {
ArrayList<String> animals= new ArrayList<>();
// Creating an object of ListIterator
ListIterator<String> listIterate = animals.listIterator();
listIterate.add("Dog");
listIterate.add("Cat");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Cat]
Truy cập tới các phần tử trong LinkedList
Để truy cập một phần tử từ LinkedList
, chúng ta có thể sử dụng hàm get()
. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
class Main {
public static void main(String[] args) {
LinkedList<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in the linked list
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
animals.add("Cat");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Get the element from the linked list
String str = animals.get(1);
System.out.print("Element at index 1: " + str);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Horse, Cat]
Element at index 1: Horse
Ngoài cách này ra, để lặp lại các phần tử của LinkedList, chúng ta có thể sử dụng hàm iterator()
. Chúng ta phải nhập gói java.util.Iterator
để sử dụng hàm này. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
import java.util.Iterator;
class Main {
public static void main(String[] args) {
LinkedList<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in LinkedList
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
animals.add("Cat");
// Creating an object of Iterator
Iterator<String> iterate = animals.iterator();
System.out.print("LinkedList: ");
while(iterate.hasNext()) {
System.out.print(iterate.next());
System.out.print(", ");
}
}
}
Kết quả
LinkedList: Dog, Cat, Horse,
Ở đây:
- Hàm
hasNext()
- trả về true nếu có phần tử tiếp theo - Hàm
next()
– trả về phần tử tiếp theo
Chúng ta cũng có thể sử dụng hàm listIterator()
để lặp lại các phần tử của LinkedList. Để sử dụng hàm này, chúng ta phải nhập gói java.util.ListIterator
. Hàm listsIterator()
được ưa chuộng hơn trong LinkedList. Đó là bởi vì các đối tượng listIterator()
cũng có thể lặp theo chiều lại. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
import java.util.ListIterator;
class Main {
public static void main(String[] args) {
LinkedList<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in LinkedList
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
animals.add("Cat");
// Create an object of ListIterator
ListIterator<String> listIterate = animals.listIterator();
System.out.print("LinkedList: ");
while(listIterate.hasNext()) {
System.out.print(listIterate.next());
System.out.print(", ");
}
// Iterate backward
System.out.print("\nReverse LinkedList: ");
while(listIterate.hasPrevious()) {
System.out.print(listIterate.previous());
System.out.print(", ");
}
}
}
Kết quả
LinkedList: Dog, Horse, Cat,
Reverse LinkedList: Cat, Horse, Dog,
Ở đây:
- Hàm
hasNext()
trả về true nếu có phần tử tiếp theo - Hàm
next()
trả về phần tử tiếp theo - Hàm
hasPrevious()
trả về true nếu có các phần tử trước - Hàm
previous()
trả về phần tử trước
Tìm kiếm các phần tử trong LinkedList
Để kiểm tra xem LinkedList
có chứa một phần tử cụ thể hay không, chúng ta sử dụng hàm contains()
. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
class Main {
public static void main(String[] args) {
LinkedList<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in the linked list
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
animals.add("Cat");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Checks if Dog is in the linked list
if(animals.contains("Dog")) {
System.out.println("Dog is in LinkedList.");
}
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Horse, Cat]
Dog is in LinkedList.
Tìm kiếm vị trí phần tử trong LinkedList
- Hàm
indexOf()
– trả về chỉ số xuất hiện đầu tiên của một phần tử, trả về -1 nếu không tìm thấy phần tử đã chỉ định. - Hàm
lastIndexOf()
– trả về chỉ số của lần xuất hiện cuối cùng của một phần tử, trả về -1 nếu không tìm thấy phần tử đã chỉ định.
java
import java.util.LinkedList;
class Main {
public static void main(String[] args) {
LinkedList<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in the linked list
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
animals.add("Cat");
animals.add("Dog");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// First Occurrence of Dog
int index1 = animals.indexOf("Dog");
System.out.println("First Occurrence of Dog: " + index1);
// Last Occurrence of Dog
int index2 = animals.lastIndexOf("Dog");
System.out.println("Last Occurrence of Dog: " + index2);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Horse, Cat, Dog]
First Occurrence of Dog: 0
Last Occurrence of Dog: 3
Thay đổi các phần tử trong LinkedList
Để thay đổi các phần tử của LinkedList, chúng ta có thể sử dụng hàm set()
. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
class Main {
public static void main(String[] args) {
LinkedList<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in the linked list
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
animals.add("Cat");
animals.add("Dog");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Change elements at index 3
animals.set(3, "Zebra");
System.out.println("New LinkedList: " + animals);
}
}
Chúng ta cũng có thể thay đổi các phần tử trong LinkedList
bằng cách sử dụng hàm listIterator()
. Ví dụ:
java
import java.util.ArrayList;
import java.util.ListIterator;
class Main {
public static void main(String[] args) {
ArrayList<String> animals= new ArrayList<>();
// Add elements
animals.add("Dog");
animals.add("Cat");
animals.add("Horse");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Creating an object of ListIterator
ListIterator<String> listIterate = animals.listIterator();
listIterate.next();
// Change element returned by next()
listIterate.set("Cow");
System.out.println("New LinkedList: " + animals);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Cat, Horse]
New LinkedList: [Cow, Cat, Horse]
Xóa các phần tử khỏi LinkedList
Để xóa một phần tử khỏi LinkedList
, chúng ta có thể sử dụng hàm remove()
. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
class Main {
public static void main(String[] args) {
LinkedList<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in LinkedList
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
animals.add("Cat");
animals.add("Zebra");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Remove elements from index 1
String str = animals.remove(1);
System.out.println("Removed Element: " + str);
System.out.println("New LinkedList: " + animals);
}
}
Kết quả
LinkedList : [Dog, Horse, Cat, Zebra]
Removed Element: Horse
New LinkedList: [Dog, Cat, Zebra]
Chúng ta cũng có thể xóa các phần tử khỏi LinkedList bằng hàm listsIterator()
. Ví dụ:
java
import java.util.ArrayList;
import java.util.ListIterator;
class Main {
public static void main(String[] args) {
ArrayList<String> animals= new ArrayList<>();
// Add elements
animals.add("Dog");
animals.add("Cat");
animals.add("Horse");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Creating an object of ListIterator
ListIterator<String> listIterate = animals.listIterator();
listIterate.next();
// Remove element returned by next()
listIterate.remove();
System.out.println("New LinkedList: " + animals);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Cat, Horse]
New LinkedList: [Cat, Horse]
Ngoài ra, để xóa tất cả các phần tử khỏi LinkedList, chúng ta có thể sử dụng hàm clear()
. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
class Main {
public static void main(String[] args) {
LinkedList<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in LinkedList
animals.add("Dog");
animals.add("Cat");
animals.add("Horse");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Remove all the elements
animals.clear();
System.out.println("New LinkedList: " + animals);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Cat, Horse]
New LinkedList: []
Lưu ý
- Chúng ta cũng có thể sử dụng hàm
removeAll()
để loại bỏ tất cả các phần tử. Tuy nhiên, hàmclear()
được cho là hiệu quả hơn hàmremoveAll()
. - Chúng ta cũng có thể xóa các phần tử khỏi LinkedList nếu chúng thỏa mãn một điều kiện nhất định. Để làm điều này, chúng ta sử dụng hàm
removeIf()
.
Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
class Main {
public static void main(String[] args) {
LinkedList<Integer> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in LinkedList
animals.add(2);
animals.add(3);
animals.add(4);
animals.add(5);
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Remove all elements less than 4
animals.removeIf((Integer i)->i < 4);
System.out.println("New LinkedList: " + animals);
/** Here we have used the lambda expression
* For now just remember
* parameter inside removeIf() is a condition
*/
}
}
Kết quả
LinkedList: [2, 3, 4, 5]
New LinkedList: [4, 5]
Lưu ý
(Integer i)->i<4
là một biểu thức lambda. Để tìm hiểu về biểu thức lambda, hãy truy cập Biểu thức Lambda
của Java .
Deque và Queue trong LinkedList
Vì class LinkedList
cũng triển khai Queue interface
và Deque interface
, nó cũng có thể thực hiện các hàm của các interface
này. Dưới đây là một số hàm thường được sử dụng:
- Hàm
addFirst()
– thêm phần tử được chỉ định vào đầuLinkedList
- Hàm
addLast()
– thêm phần tử được chỉ định vào cuốiLinkedList
Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
import java.util.Deque;
class Main {
public static void main(String[] args){
Deque<String> animals = new LinkedList<>();
// Add element at starting of LinkedList
animals.addFirst("Cow");
animals.addFirst("Dog");
animals.addFirst("Cat");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Add elements at the end of LinkedList
animals.addLast("Zebra");
System.out.println("New LinkedList: " + animals);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Cat, Dog, Cow]
New LinkedList: [Cat, Dog, Cow, Zebra]
- Hàm
getFirst()
– trả về phần tử đầu tiên - Hàm
getLast()
– trả về phần tử cuối cùng
Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
import java.util.Deque;
class Main {
public static void main(String[] args) {
Deque<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in the linked list
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
animals.add("Cat");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Get the first element from the linked list
String str1 = animals.getFirst();
System.out.println("First Element: " + str1);
// Get the last element from the linked list
String str2 = animals.getLast();
System.out.println("Last Element: " + str2);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Horse, Cat]
First Element: Dog
Last Element: Cat
- Hàm
removeFirst()
– loại bỏ phần tử đầu tiên - Hàm
removeLast()
– loại bỏ phần tử cuối cùng
Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
import java.util.Deque;
class Main {
public static void main(String[] args) {
Deque<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in LinkedList
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
animals.add("Cat");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Remove the first element from LinkedList
String str1 = animals.removeFirst();
System.out.println("Removed Element: " + str1);
// Remove the last element from LinkedList
String str2 = animals.removeLast();
System.out.println("Removed Element: " + str2);
System.out.println("New LinkedList: " + animals);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Horse, Cat]
Removed Element: Dog
Removed Element: Cat
New LinkedList: [Horse]
- Hàm
peek()
trả về phần tử đầu tiên (đầu) của LinkedList. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
import java.util.Queue;
class Main {
public static void main(String[] args) {
Queue<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in LinkedList
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
animals.add("Cat");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Access the first element of LinkedList
String str = animals.peek();
System.out.println("Element Accessed: " + str);
System.out.println("New LinkedList: " + animals);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Horse, Cat]
Element Accessed: Dog
New LinkedList: [Dog, Horse, Cat]
- Hàm
poll()
trả về và loại bỏ phần tử đầu tiên trong LinkedList. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
import java.util.Queue;
class Main {
public static void main(String[] args) {
Queue<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in LinkedList
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
animals.add("Cat");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Returns and removes the first element
String str = animals.poll();
System.out.println("Removed Element: " + str);
System.out.println("New LinkedList: " + animals);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Horse, Cat]
Removed Element: Dog
New LinkedList: [Horse, Cat]
- Hàm
offer()
bổ sung thêm các phần tử cụ thể ở phần cuối củaLinkedList
. Ví dụ:
java
import java.util.LinkedList;
import java.util.Queue;
class Main {
public static void main(String[] args) {
Queue<String> animals= new LinkedList<>();
// Add elements in LinkedList
animals.add("Dog");
animals.add("Horse");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Adds element at the end of LinkedList
animals.offer("Cat");
System.out.println("New LinkedList: " + animals);
}
}
Kết quả
LinkedList: [Dog, Horse]
New LinkedList: [Dog, Horse, Cat]
Lặp qua các phần tử của LinkedList
Chúng ta có thể sử dụng forEach
để lặp qua các phần tử của LinkList
java
import java.util.LinkedList;
class Main {
public static void main(String[] args) {
// Creating a linked list
LinkedList<String> animals = new LinkedList<>();
animals.add("Cow");
animals.add("Cat");
animals.add("Dog");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Using forEach loop
System.out.println("Accessing linked list elements:");
for(String animal: animals) {
System.out.print(animal);
System.out.print(", ");
}
}
}
Kết quả
LinkedList: [Cow, Cat, Dog]
Accessing linked list elements:
Cow, Cat, Dog,
Chúng ta cũng có thể dụng vòng lặp for
để lặp qua các phần tử của một LinkedList
java
import java.util.LinkedList;
class Main {
public static void main(String[] args) {
// Creating a linked list
LinkedList<String> animals = new LinkedList<>();
animals.add("Cow");
animals.add("Cat");
animals.add("Dog");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Using for loop
System.out.println("Accessing linked list elements:");
for(int i=0; i < animals.size(); i++) {
System.out.print(animals.get(i));
System.out.print(", ");
}
}
}
Kết quả
LinkedList: [Cow, Cat, Dog]
Accessing linked list elements:
Cow, Cat, Dog,
Chúng ta có thể sử dụng hàm iterator()
để truy cập các phần tử của LinkedList. Để sử dụng hàm này, chúng ta phải nhập gói java.util.Iterator
.
java
import java.util.LinkedList;
import java.util.Iterator;
class Main {
public static void main(String[] args) {
// Creating a linked list
LinkedList<String> animals = new LinkedList<>();
animals.add("Cow");
animals.add("Cat");
animals.add("Dog");
System.out.println("LinkedList: " + animals);
// Using the iterator() method
System.out.println("LinkedList using the iterator() method:");
Iterator<String> iterate = animals.iterator();
while(iterate.hasNext()) {
System.out.print(iterate.next());
System.out.print(", ");
}
}
}
Kết quả
LinkedList: [Cow, Cat, Dog]
LinkedList using the iterator() method:
Cow, Cat, Dog,