Nội dung bài viết
Từ khóa (keyword) trong C
Ngôn ngữ C có một số từ khóa đặc biệt được tạo ra với mục đích nhất định. Trong quá trình học các bạn sẽ gặp các từ khóa này thường xuyên.
Vì C là ngôn ngữ phân biệt chữ hoa chữ thường, tất cả các từ khóa phải được viết bằng chữ thường. Dưới đây là danh sách tất cả các từ khóa trong C:
auto | break | case | char |
---|---|---|---|
const | continue | default | do |
double | else | enum | extern |
float | for | goto | if |
int | long | register | return |
short | signed | sizeof | static |
struct | switch | typedef | union |
unsigned | void | volatile | while |
Escape Sequences trong C
Đôi khi, chúng ta cần phải sử dụng các ký tự không thể gõ hoặc có ý nghĩa đặc biệt trong lập trình C.
Ví dụ: dòng mới (enter), tab, dấu hỏi... Chúng ta cũng đã nói qua một chút về nó ở bài trước khi muốn xuống một dòng mới - đó chính là escape sequences \n
.
Để sử dụng các ký tự này, các Escape Sequences được sử dụng.
Escape Sequences | Character |
---|---|
\b | Backspace |
\f | Form feed |
\n | Newline |
\r | Return |
\t | Horizontal tab |
\v | Vertical tab |
\\ | Backslash |
\' | Single quotation mark |
\" | Double quotation mark |
\? | Question mark |
Ví dụ muốn in ra dấu \
trong hàm printf()
:
#include <stdio.h>
int main() {
printf("\\");
}
Nếu bạn chỉ viết printf("\");
thì sẽ không in ra được dấu \
như mong muốn.